găng tay trong tiếng anh là gì

Sam, anh thấy khăn giấy dính máu của em ở trong thùng rác rồi . Sam, I saw your bloody rag in the trash can, okay?. OpenSubtitles2018. v3 Cảm ơn, còn cả đống khăn giấy đây.. Oh, chock-full of paper towels, thanks.. OpenSubtitles2018. v3 Có thể là Iris vào trong lấy khăn giấy.. Well, maybe Iris is inside getting a paper towel. 4,265. Một phụ kiện tăng lực giúp nhanh chóng sưởi ấm cho đôi tay của bạn, kết hợp găng tay với chất liệu len co giãn cùng tấm film gia nhiệt sử dụng nguồn điện 5V cắm cổng usb an toàn và tiện dụng. Một tiện ích độc đáo để sưởi ấm đôi tay của bạn ở bất kỳ Tài liệu "Công nghệ sản xuất găng tay" có mã là 300675, file định dạng doc, có 58 trang, dung lượng file 765 kb.Tài liệu thuộc chuyên mục: Luận văn đồ án > Khoa học tự nhiên > Hóa học.Tài liệu thuộc loại Bạc. Nội dung Công nghệ sản xuất găng tay. Trước khi tải bạn có thể xem qua phần preview bên dưới. Trong tiếng anh, găng tay là "Gloves". Găng tay y tế là gì? Găng tay y tế là loại găng tay chỉ được sử dụng một lần trong khám chữa bệnh, nhằm mục đích giúp ngăn ngừa lây nhiễm vi khuẩn, virus giữa người bác sĩ và bệnh nhân. Các thông tin liên quan tới găng tay Đừng vứt bỏ chiếc găng tay cao su cũ vì nó còn giúp ích được rất nhiều thứ Và để tự bảo vệ sức khỏe cho chính mình giữa tâm dịch thì bạn đừng quên mang theo những vật dụng sau đây khi ra đường nhé! 1. Khẩu trang. Khẩu trang là một trong những "vật bất ly thân" mà bạn không thể quên mang theo khi ra khỏi nhà. Vốn là món vật dụng quen thuộc Site De Rencontre Etudiant Du Monde. Găng tay tiếng Anh là gì? Đây là một trong những từ vựng phổ biến trong cuộc sống sinh hoạt hàng ngày. Vì vậy, đừng bỏ qua mà hãy theo dõi bài viết dưới đây để biết cách viết của nó trong tiếng Anh nhé! Ý nghĩa Ví dụ Glove găng tay The burglar must have been wearing gloves. Từ này trong tiếng Anh không có sự khác biệt khi phát âm, dù là theo tiếng Anh – Anh BrE hay Anh – Mỹ NAmE, cụ thể như sau Glove /ɡlʌv/ Sau đây là một số ví dụ minh họa mà các bạn có thể tham khảo để hiểu rõ hơn cách dùng và vị trí của từ trong câu She peeled off her glove to reveal a wedding ring. Cô ấy cởi găng tay ra và để lộ chiếc nhẫn cưới He sat reading, with his wife knitting a pair of gloves beside him. Ông ngồi đọc sách, vợ ông thì đang đan đôi bao tay cạnh bên They wore fur gloves and boots and burned seal blubber to keep warm. Họ đeo găng tay, giầy lông và đốt mỡ hải cẩu để giữ ấm Surgeons in Cuba even lack basic supplies and must re-use latex gloves. Bác sĩ phẫu thuật ở Cuba bị thiếu những dụng cụ phẫu thuật cơ bản và thậm chí còn phải tái sử dụng găng tay cao su Với phần dịch nghĩa ở đầu bài và ví dụ minh họa, hi vọng bài viết sẽ giúp các bạn có được lời giải đáp thỏa mãn cho câu hỏi găng tay tiếng Anh là gì. Từ vựng tiếng anh đồ dùng học tập quen thuộc / Từ vựng tiếng anh cơ bản cho bé thông dụng dễ nhớ Từ vựng tiếng anh đồ dùng học tập quen thuộc / Từ vựng tiếng anh cơ bản cho bé thông dụng dễ nhớ Găng tay là một vật dụng vô cùng quen thuộc và rất cần thiết trong cuộc sống hàng ngày. Găng tay giúp bảo vệ và tạo sự thoải mái cho bàn tay trước cái lạnh hoặc cái nóng. Hôm nay, sẽ giới thiệu đến bạn đọc bài viết Găng tay tiếng Anh là gì? Vai trò và chức năng của vật dụng này là gì? Cùng Bhiu ôn tập về chủ điểm từ vựng này nhé! Găng tay tiếng Anh là gì?Các ví dụ về GloveMột số từ vựng liên quan Glove Găng tay tiếng Anh là gì? Găng tay có tên tiếng Anh là Glove /ɡlʌv/. Từ Glove thuộc từ loại danh từ. Găng tay là một vật dụng dùng để bao bọc và bảo vệ toàn bộ bàn tay. Găng tay giúp bảo vệ và tạo sự thoải mái cho đôi tay trước tiết trời lạnh giá, để tay khỏi bị hư hại do ma sát, mài mòn hoặc hóa chất, và bệnh tật; nhằm để bảo vệ những gì tay không được trực tiếp chạm vào. Các ví dụ về Glove Catherine peeled off her glove to reveal a wedding ring. Catherine tháo găng tay để lộ chiếc nhẫn cưới. The thief must have been wearing gloves so as not to leave fingerprints. Tên trộm chắc hẳn đã đeo găng tay để không để lại dấu vân tay. When Marrie does chemical experiments, she must wear gloves to protect herself from the harmful effects of toxic substances. Khi Marrie làm các thí nghiệm hóa học, cô ấy phải đeo găng tay để bảo vệ khỏi các tác hại của các chất độc hại. He’s wearing gloves and he turns and throws the ball professionally. Anh ấy đeo găng tay xoay người và ném bóng một cách chuyên nghiệp. Surgeons are required to wear medical gloves to avoid contamination during surgery. Các bác sĩ phẫu thuật bắt buộc phải đeo găng tay y tế tránh làm nhiễm khuẩn trong suốt cuộc phẫu thuật. Một số từ vựng liên quan Glove Từ vựng Nghĩa Tiếng Việt Ví dụ Work gloves Găng tay lao động Work gloves are meant to save the user’s hands and fingers from unnecessary wounds such as cuts, blisters, splinters, skin punctures, heat, and chemical burns. Gloves vary in type depending on the work environment. Găng tay lao động nhằm mục đích bảo vệ bàn tay và ngón tay của người dùng khỏi những vết thương như vết cắt, vết phồng rộp, mảnh vụn, vết thủng da hoặc bỏng nhiệt và hóa chất. Găng tay có nhiều loại tùy thuộc vào môi trường làm việc. Medical gloves Găng tay y tế Medical gloves are also a type of labor protection gloves, but their structure is thin, light, tough, and specialized for use in the medical field, food, and laboratory. With protective effect avoid contamination from hands to work tools and vice versa, protect hands from chemical substances. Găng tay y tế cũng là một loại găng tay bảo hộ lao động nhưng kết cấu của nó mỏng, nhẹ, dai và chuyên được dùng trong lĩnh vực y tế, thực phẩm, phòng thí nghiệm. Với tác dụng giữ gìn vệ sinh, tránh nhiễm khuẩn từ tay đến các dụng cụ làm việc và ngược lại bảo vệ đôi tay khỏi những chất hóa học. Cut-resistant gloves Găng tay chống cắt Cut-resistant gloves are a type of protective gloves specially designed to protect workers’ hands from cuts or scrapes during working with sharp objects such as sharp knives, razor blades, needles, etc. metal, glass, iron plates, mesh or ceramic plates, or sharp tools such as knives, scissors, etc. Găng tay chống cắt là một loại găng tay bảo hộ được thiết kế đặc biệt nhằm bảo vệ tay người lao động khỏi vết cắt hoặc vết trầy xước trong quá trình làm việc với các vật sắc nhọn như các loại dao mũi nhọn, kim loại, thủy tinh, tấm sắt, tấm lưới hoặc gốm sứ hoặc các công cụ sắc nhọn như dao, kéo,… Insulated gloves Găng tay cách điện Insulating gloves are gloves made from protective rubber, but their use is not the same as normal rubber gloves. Its use is to insulate, preventing electric current from passing through the body when it comes into contact with electrically charged objects. Găng tay cách điện là loại găng tay được làm từ cao su bảo hộ nhưng công dụng của nó không giống các loại găng tay cao su thông thường. Công dụng của nó là cách điện, ngăn không cho dòng điện đi qua cơ thể khi tiếp xúc bằng tay vào các vật mang điện tích. Xem thêm Bài viết trên đây là về chủ đề Găng tay tiếng Anh là gì? Khái niệm cùng ví dụ. Bhiu hy vọng với những thông tin hữu ích trên đây sẽ giúp bạn học tiếng Anh tốt hơn và đạt kết quả cao! Và đừng quên theo dõi chuyên mục Vocabulary của BHIU để cập nhật những kiến thức mới nhất nhé! Chúc các bạn học tập tốt! Trong Tiếng Anh, Găng tay gọi là Glove. Găng tay là một vật dụng có chức năng bảo vệ tay và ngón tay của người sử dụng trong quá trình làm việc và tránh khỏi các vết thương không mong muốn như vết cắt Domain Liên kết Hệ thống tự động chuyển đến trang sau 60 giây Tổng 0 bài viết về có thể phụ huynh, học sinh quan tâm. Thời gian còn lại 000000 0% Bài viết liên quan Găng tay tiếng anh là gì găng tay in English - Vietnamese-English Dictionary Glosbe White guy, mái tóc dài, đang tháo găng tay . White guy, long hair, Pulling off gloves. Anh sẽ tìm thấy nó trong ngăn cất găng tay trong xe anh. You'll find it in the glove compartment of your car. Hai Xem thêm Chi Tiết Găng tay tiếng Anh là gì - 1 số ví dụ - JES Găng tay tiếng Anh là gì? Đây là một trong những từ vựng phổ biến trong cuộc sống sinh hoạt hàng ngày. Vì vậy, đừng bỏ qua mà hãy theo dõi bài viết dưới đây để biết cách viết của nó trong tiếng Anh nh Xem thêm Chi Tiết Găng tay tiếng Anh là gì - 1 số ví dụ - Trường Đại Học Ngoại Ngữ Hà Nội Bạn đang xem Găng tay tiếng Anh là gì - 1 số ví dụ She peeled off her glove to reveal a wedding ring. Cô ấy cởi găng tay ra và để lộ chiếc nhẫn cưới He sat reading, with his wife knitting a pair of Xem thêm Chi Tiết Phép tịnh tiến găng tay thành Tiếng Anh, ví dụ trong ngữ cảnh, phát âm găng tay bằng Tiếng Anh Phép tịnh tiến găng tay thành Tiếng Anh là glove, gloves, glove ta đã tìm được phép tịnh tiến 3. Các câu mẫu có găng tay chứa ít nhất 316 phép tịnh tiến. găng tay bản dịch g Xem thêm Chi Tiết gang tay trong tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh Glosbe gang tay bằng Tiếng Anh Từ điển Tiếng Việt-Tiếng Anh gang tay bản dịch gang tay Thêm Span 3 Gang tay 3 bề ngang bàn tay 3 Span 3 handbreadths FVDP-Vietnamese-English-Dictionary short distance FVDP Xem thêm Chi Tiết GĂNG TAY RỬA Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch GĂNG TAY RỬA Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Găng tay rửa washing gloves Ví dụ về sử dụng Găng tay rửa trong một câu và bản dịch của họ Găng tay rửa gia dụng. Household washing gloves. cấu cuff Xem thêm Chi Tiết GĂNG TAY CHỐNG CẮT Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch đeo găng tay khi - wear gloves when sử dụng găng tay - use gloves bàn tay đeo găng - gloved hand không đeo găng tay - did not wear gloves are not wearing gloves găng tay vô cực - the infinity gauntlet Xem thêm Chi Tiết Đôi găng tay tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng Đôi găng tay tiếng anh là gì. Như vậy, nếu bạn thắc mắc đôi găng tay tiếng anh là gì thì câu trả lời là pair of gloves, phiên âm đọc là /peər əv ɡlʌvz/. Lưu ý là pair of gloves để chỉ chung về đôi găn Xem thêm Chi Tiết Găng Tay Bảo Hộ Lao Động Tiếng Anh Là Gì? Hỏi & Đáp Đáp . Tiếng Việt. Găng tay bảo hộ lao động. Tiếng Anh. Safety Gloves. Ví dụ Safety gloves are hand garments meant for the protection of the wrist, hand, fingers, and thumbs from adverse processes or Xem thêm Chi Tiết GĂNG TAY - nghĩa trong tiếng Tiếng Anh - từ điển Nghĩa của "găng tay" trong tiếng Anh găng tay {danh} EN volume_up glove Bản dịch VI găng tay {danh từ} găng tay từ khác bao tay, tất tay volume_up glove {danh} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự Xem thêm Chi Tiết Bạn có những câu hỏi hoặc những thắc mắc cần mọi người trợ giúp hay giúp đỡ hãy gửi câu hỏi và vấn đề đó cho chúng tôi. Để chúng tôi gửi vấn đề mà bạn đang gặp phải tới mọi người cùng tham gia đóng gop ý kiếm giúp bạn... Gửi Câu hỏi & Ý kiến đóng góp » Có thể bạn quan tâm đáp án Thi Ioe Lớp 11 Vòng 4 Anh Trai Dạy Em Gái ăn Chuối Nghe Doc Truyen Dam Duc Những Câu Nói Hay Của Mc Trong Bar Nội Dung Bài Hội Thổi Cơm Thi ở đồng Vân Truyện Tranh Gay Sm Diễn Văn Khai Mạc Lễ Mừng Thọ Người Cao Tuổi ép đồ X Hero Siege Rus đáp án Thi Ioe Lớp 9 Vòng 1 U30 Là Bao Nhiêu Tuổi Video mới Tiểu Thư đỏng đảnh Chap 16,17 Ghiền Truyện Ngôn Đêm Hoan Ca Diễn Nguyện ĐHGT Giáo Tỉnh Hà Nội - GP... ????[Trực Tuyến] NGHI THỨC TẨN LIỆM - PHÁT TANG CHA CỐ... Thánh Lễ Tất Niên Do Đức Đức Tổng Giám Mục Shelton... Thánh Vịnh 111 - Lm. Thái Nguyên L Chúa Nhật 5 Thường... ????Trực Tuyến 900 Thánh Lễ Khánh Thánh & Cung Hiến... THÁNH LỄ THÊM SỨC 2022 - GIÁO XỨ BÌNH THUẬN HẠT TÂN... TRÒN MẮT NGẮM NHÌN NHÀ THỜ GỖ VÀ ĐÁ LỚN NHẤT ĐỒNG NAI... KHAI MẠC ĐẠI HỘI GIỚI TRẺ GIÁO TỈNH HÀ NỘI LẦN THỨ... Trực Tiếp Đêm Nhạc Giáng Sinh 2022 Giáo Xứ Bình... Bài viết mới Vân là một cô gái cực kỳ xinh đẹp, cô đã làm việc ở công ty này được ba ... Thuốc mỡ tra mắt Tetracyclin Quapharco 1% trị nhiễm khuẩn mắt - Cập ... Vitamin C 500mg Quapharco viên Thuốc Metronidazol 250mg Quapharco hỗ trợ điều trị nhiễm Trichomonas ... Quapharco Import data And Contact-Great Export Import Tetracyclin 1% Quapharco - Thuốc trị viêm kết mạc, đau mắt hột Tetracyclin 3% Quapharco - Thuốc trị nhiễm khuẩn mắt hiệu quả Thuốc giảm đau, hạ sốt, kháng viêm Aspirin pH8 500mg QUAPHARCO hộp 10 ... Quapharco - thương hiệu của chất lượng - Quảng Bình Today Acyclovir 5% Quapharco - Giúp điều trị nhiễm virus Herpes simplex Dictionary Vietnamese-English găng tay What is the translation of "găng tay" in English? vi găng tay = en volume_up glove chevron_left Translations Translator Phrasebook open_in_new chevron_right VI găng tay {noun} EN volume_up glove Translations VI găng tay {noun} găng tay also bao tay, tất tay volume_up glove {noun} Similar translations Similar translations for "găng tay" in English tay nounEnglishhandhandhandhandgang tay nounEnglishhandtiếng vỗ tay nounEnglishhandtràng pháo tay nounEnglishhandnon tay adjectiveEnglishgreeninexperiencedbàn tay nounEnglishhandtruyền tay verbEnglishpasschia tay verbEnglishbreak upleaveáo cộc tay nounEnglishblouseshirtnhanh tay nounEnglishalertgăng xtơ nounEnglishgunmanquả tạ tay nounEnglishdumbbellbó tay adjectiveEnglishhelplessngười ném đá giấu tay nounEnglishsneak More Browse by letters A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Other dictionary words Vietnamese gót mónggô-ri-lagônggông cùmgõgõ cửagõ nhẹgù gùgútgăm găng tay găng xtơgươnggương mẫugương soigương to bản của người vùng núi Ê-cốtgượng cườigượng gạogạ gẫmgạcgạc hươu Moreover, provides the English-Korean dictionary for more translations. commentRequest revision Living abroad Tips and Hacks for Living Abroad Everything you need to know about life in a foreign country. Read more Phrases Speak like a native Useful phrases translated from English into 28 languages. See phrases Hangman Hangman Fancy a game? Or learning new words is more your thing? Why not have a go at them together! Play now Let's stay in touch Dictionaries Translator Dictionary Conjugation Pronunciation Examples Quizzes Games Phrasebook Living abroad Magazine About About us Contact Advertising Social Login Login with Google Login with Facebook Login with Twitter Remember me By completing this registration, you accept the terms of use and privacy policy of this site. là một phần quan trọng trong việc bảo vệ cách điện của thiết bị bảo hộ cá nhân. of the insulation protection of individual protective nhiên, sản xuất thị trường hiện tại, phân phối, sử dụng găng tay cách điện và găng tay sống với tiêu chuẩn hoạt động cách nhiệt nhiều khó the current market production, distribution, use of insulated gloves and live gloves with insulated operating standards more sự phát triển của ngành công nghiệp điện, việc phổ biến công nghệ làm việc trực tiếp đã đưa ra các yêu cầu nghiêmWith the development of power industry, the promotion of live working technologyputs more stringent requirements on the safety of insulating gloves for live tay, không có bột, không có chất gây ô nhiễm hạt, không rụng tóc và do đó sẽ không gây ô nhiễm môi trường trong no powder, no particle contaminants, no hair loss and therefore will not cause pollution to clean sự phát triển của ngành công nghiệp điện, việc phổ biến công nghệ làm việc trực tiếp đã đưa ra các yêu cầu nghiêmWith the development of electric power industry, the popularization of live working technologyputs forward stricter requirements for the safety of insulating gloves used in live sự phát triển của ngành công nghiệp điện, việc phổ biến công nghệ làm việc trực tiếp đã đưa ra các yêu cầu nghiêmWith the development of the power industry, the popularization of live working technology putsforward more stringent requirements on the safety of the insulated gloves used for live working. đóng vai trò bảo vệ đối thủ hoặc cơ thể con người, làm bằng cao su, cao su, nhựa và các vật liệu khác, chống nước, axit và kiềm, chống hóa chất, chống dầu. role of the opponent or the human body, made of rubber, latex, plastics and other materials, with anti-power, water, acid and alkali, chemical resistance, oil-proof function. đúc, thấm hoặc đúc khuôn găng tay ngón tay, chủ yếu cho công việc điện. curing or immersion molding five finger gloves, mainly for electrical cứu các nạn nhân ra khỏi khu vực nguy hiểm, thợ điện phải được huấn luyện đặc biệt vàTo save the victim from the dangerous area,Description Insulated Black Gloves, Cold Air Stays out, Cold Air Stays đề nghị sử dụng phương pháp này nếu bạn đang đeo găng tay hoặc giày cách điện, đứng trên thang cách điện hoặc tiếp xúc với mặt đất bổ sung là cần thiết cho ứng suggests using this method if you're wearing a glove or insulated footwear, standing on an insulated ladder, or additional ground contact is needed for the dụng phù hợp với nước, waders, cách điện có thể giữ, găng tay thể thao, tấm lót chuột, cổ áo vật nuôi, khuỷu tay và đầu gối, nẹp chỉnh hình, bánh wet suits, waders, insulated can holders, sports gloves, mouse pads, pet collars, elbow and knee pads, orthopedic braces, tack dụ, nó có thể được sử dụng để phù hợp với nước, tấm lót chuột, cổ áo vật nuôi, khuỷu tay và đầu gối, niềng răng chỉnh hình cũng như bánh example, it can be used to wet suits, pet collars, elbow and knee pads, orthopedic braces as well as tack tấm neoprene được ổn định khí hậu bằng cách thiết kế, và theo cách này, nó có thể được sử dụng cho nhiều ứng dụng như phù hợp với ướt, pet collars, khuỷu tay và đầu neoprene sheets are temperately stable by these designed, and in this way, it can be used to many applications like wet suits,waders, insulated can holders, sprots gloves, mouse pads, pet collars, elbow and knee tay Aluminized Những găng tay này được khuyên dùng cho công việc hàn, lò và đúc, vì chúng cung cấp bảo vệ phản xạ và cách gloves These gloves are recommended for welding, furnace and foundry work, as they provide reflective and insulating liệu này mềm mại, tinh tế và mượt mà,nó có đặc tính cách điện tốt, do đó nó được sử dụng trong sản xuất quần áo và đồ dùng cho người dân túi xách, găng tay, v. material is soft, subtle and velvety,it has good insulating properties, so it is used in the manufacture of clothing and fancy goods bags, gloves, điều này là không thể,mặc quần áo và găng tay không dẫn điện, và giải cứu người bị ảnh hưởng bằng cách loại bỏ nguyên nhân gây sốc khỏi cơ thể của anh ấy/ cô this is not possible, wear clothes and gloves that do not conduct electricity, and rescue the affected person by removing the cause of the shock from his/her dụng các công cụ bảo hộ,chẳng hạn như găng tay, và làm theo hướng dẫn để sử dụng đúng cách các dụng cụ điện cầm tay;Use safety measures, such as gloves, and follow instructions for the proper use of hand and power ta không thể vận hành nó bằng găng tay hoặc bút và giọt nước có thể dễ dàng làm cho màn hình cảm ứng điện dung không hoạt động đúng cannot operate it with a glove or a pen and water drops can easily make capacitive touch screens not work in the right cũng đáng ghi nhớ này là có rấtnhiều công nghệ vào mùa hè, găng tay bạc tẩm qua chúng vẫn có thể để cho bạn sử dụng màn hình cảm ứng bạn, nhưng bạn sẽ cần để có được bàn tay của bạn lạnh nếu bạn muốn mở khóa điện thoại của bạn theo cách also worth bearing in mind thisis very much a summer technology, gloves with silver laced through them might still let you use you touchscreen, but you're going to need to get your hands cold if you want to unlock your phone the new giống như màn hình cảm ứng điện trở, người ta không thể sử dụng màn hình cảm ứng điện dung thông quahầu hết các loại vật liệu cách điện, như găng a resistive touchscreen, one cannot use a capacitive touchscreen through most types of electrically insulating material,Không giống như màn hình cảm ứng điện trở, người ta không thể sử dụng màn hình cảm ứng điện dung thông quahầu hết các loại vật liệu cách điện, như găng a resistive touch screen, one cannot use a capacitive touch screen through most types of electrically insulating material,

găng tay trong tiếng anh là gì